Đọc nhanh: 外出血 (ngoại xuất huyết). Ý nghĩa là: xuất huyết; chảy máu.
外出血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất huyết; chảy máu
出血的一种,从血管流出的血液排出身体以外,如鼻出血皮肤外伤出血,咯血、呕血、子宫出血等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外出血
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 他 去 外地 出差 了
- Anh ấy đi công tác ở nơi khác.
- 他 在 外地 出差 经常 住 饭店
- Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
外›
血›