田径 tiánjìng
volume volume

Từ hán việt: 【điền kinh】

Đọc nhanh: 田径 (điền kinh). Ý nghĩa là: điền kinh. Ví dụ : - 田径运动。 Hoạt động điền kinh. - 摆臂是田径运动走跑技术动作之一。 Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.. - 大多数中学都有足球队篮球队和田径队 Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.

Ý Nghĩa của "田径" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

田径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điền kinh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 田径运动 tiánjìngyùndòng

    - Hoạt động điền kinh

  • volume volume

    - 摆臂 bǎibì shì 田径运动 tiánjìngyùndòng zǒu pǎo 技术 jìshù 动作 dòngzuò 之一 zhīyī

    - Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 中学 zhōngxué dōu yǒu 足球队 zúqiúduì 篮球队 lánqiúduì 田径队 tiánjìngduì

    - Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 中学 zhōngxué dōu yǒu 足球队 zúqiúduì 篮球队 lánqiúduì 田径队 tiánjìngduì

    - đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田径

  • volume volume

    - 田径运动 tiánjìngyùndòng

    - Hoạt động điền kinh

  • volume volume

    - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • volume volume

    - 摆臂 bǎibì shì 田径运动 tiánjìngyùndòng zǒu pǎo 技术 jìshù 动作 dòngzuò 之一 zhīyī

    - Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 搜查 sōuchá le 半径 bànjìng 两英里 liǎngyīnglǐ 范围 fànwéi nèi 所有 suǒyǒu de 田野 tiányě 森林 sēnlín

    - Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 中学 zhōngxué dōu yǒu 足球队 zúqiúduì 篮球队 lánqiúduì 田径队 tiánjìngduì

    - đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 中学 zhōngxué dōu yǒu 足球队 zúqiúduì 篮球队 lánqiúduì 田径队 tiánjìngduì

    - Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 这次 zhècì de 田径赛 tiánjìngsài

    - Anh ấy đã tham gia cuộc thi điền kinh này.

  • volume volume

    - shì 世界 shìjiè 田径赛 tiánjìngsài de 冠军 guànjūn

    - Cô ấy là quán quân của giải điền kinh thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao