Đọc nhanh: 外道 (ngoại đạo). Ý nghĩa là: ngoại đạo (cách gọi của đạo Phật, chỉ các tôn giáo khác). Ví dụ : - 邪魔外道。 tà đạo. - 你再客气,就显得外道了。 bạn khách sáo nữa thì tỏ ra không thân rồi.
✪ 1. ngoại đạo (cách gọi của đạo Phật, chỉ các tôn giáo khác)
佛教用语,指不合佛法的教派
- 邪魔外道
- tà đạo
- 你 再 客气 , 就 显得 外道 了
- bạn khách sáo nữa thì tỏ ra không thân rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外道
- 这一 新闻节目 只 报道 国外 消息
- Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.
- 这个 外国人 的 发音 很 地道
- Phát âm của người nước ngoài này rất chuẩn.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 邪魔外道
- tà đạo
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
道›