Đọc nhanh: 圣经外传 (thánh kinh ngoại truyền). Ý nghĩa là: Ngụy tạo, tiểu sử bên ngoài tác phẩm kinh điển.
圣经外传 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ngụy tạo
Apocrypha
✪ 2. tiểu sử bên ngoài tác phẩm kinh điển
biography external to the classics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣经外传
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 他 每天 读 圣经
- Anh ấy đọc Kinh Thánh mỗi ngày.
- 传真 已经 发给 对方 了
- Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 《 圣经 》 是 基督教 的 最 主要 经典
- Kinh Thánh là kinh điển quan trọng nhất của đạo Thiên Chúa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
圣›
外›
经›