Đọc nhanh: 番外 (phiên ngoại). Ý nghĩa là: cách nói người Nhật. Diễn giải; khai triển; làm rõ một số nội dung; nhân vật trong chính truyện..
番外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách nói người Nhật. Diễn giải; khai triển; làm rõ một số nội dung; nhân vật trong chính truyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番外
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
番›