Đọc nhanh: 脚外侧传球 (cước ngoại trắc truyền cầu). Ý nghĩa là: chuyền bóng bằng má ngoài (Bóng đá).
脚外侧传球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyền bóng bằng má ngoài (Bóng đá)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚外侧传球
- 她 不理 外面 传闻
- Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 外面 传来 嘈杂 的 声
- Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
- 楼上 传来 凌乱 的 脚步声
- trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.
- 门外 传来 杂沓 的 脚步声
- từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.
- 我 喜欢 足球 , 此外 还 喜欢 篮球
- Tôi thích bóng đá, ngoài ra còn thích bóng rổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
侧›
外›
球›
脚›