Đọc nhanh: 外带 (ngoại đới). Ý nghĩa là: lốp; vỏ (xe), ngoài ra; ngoài ra còn. Ví dụ : - 他进厂当学徒,外带上夜校念书。 anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
✪ 1. lốp; vỏ (xe)
外胎的通称
✪ 2. ngoài ra; ngoài ra còn
又加上
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外带
- 外面 下 大雨 了 , 别 忘带 雨伞
- Ngoài trời đang mưa to, nhớ mang theo ô nhé.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 他们 带来 了 海外 的 文化
- Họ đã mang đến văn hóa từ nước ngoài.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
带›