Đọc nhanh: 吃人家的嘴软,拿人家的手短 (cật nhân gia đích chuỷ nhuyễn nã nhân gia đích thủ đoản). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một là một phần cho những người mà quà tặng đã được nhận, (văn học) miệng ăn thì mềm, tay không nhận (thành ngữ).
吃人家的嘴软,拿人家的手短 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một là một phần cho những người mà quà tặng đã được nhận
fig. one is partial to those from whom presents have been accepted
✪ 2. (văn học) miệng ăn thì mềm, tay không nhận (thành ngữ)
lit. the mouth that has been fed by others is soft, the hand that has received doesn't reach (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃人家的嘴软,拿人家的手短
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 客家人 常说 的 番 鸭 , 你 吃 过 吗 ?
- Người Khách Gia thường nói tới "Ngan", bạn đã ăn qua chưa?
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 这 人 整天 东 家长 西家 短 的 , 真 讨嫌
- người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 他 这个 人 , 天生 就是 当 画家 的 料
- anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
吃›
嘴›
家›
手›
拿›
的›
短›
软›