Đọc nhanh: 填仓 (điền thương). Ý nghĩa là: bổ sung vào kho; thêm lương thực vào kho.
填仓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ sung vào kho; thêm lương thực vào kho
旧俗正月二十五日为填仓节,往粮囤里添点粮食,表示吉利,并且吃讲究的饭食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填仓
- 仓容 有限
- khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.
- 仓库 堆满 了 黍子
- Kho chứa đầy cao lương.
- 仓库 码着 许多 麻袋
- Trong kho xếp rất nhiều bao tải.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 仓库 漫满 了 货物
- Kho chứa đầy hàng hóa.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 仓库 的 进口 在 左边
- Lối vào kho nằm bên trái.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仓›
填›