Đọc nhanh: 填塞物 (điền tắc vật). Ý nghĩa là: vật liệu làm đầy, hỗn hợp.
填塞物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vật liệu làm đầy
filling material
✪ 2. hỗn hợp
stuffing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填塞物
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
填›
物›