Đọc nhanh: 填鸭 (điền áp). Ý nghĩa là: nhồi cho vịt ăn, vịt nhồi. Ví dụ : - 填鸭式的教学方法只能起反作用。 phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
填鸭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhồi cho vịt ăn
饲养鸭子的一种方法鸭子长到一定时期,按时把做成长条形的饲料从鸭子的嘴里填进去,并减少鸭子的活动量,使它很快长肥北京鸭多用这种方法饲养
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
✪ 2. vịt nhồi
用填鸭的方法饲养的鸭子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填鸭
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 你 还 没吃过 北京烤鸭 ?
- Bạn vẫn chưa ăn vịt quay Bắc Kinh à?
- 你 要 填写表格 才能 报名
- Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.
- 你 只 需 填写 成表 就 好
- Bạn chỉ cần điền vào mẫu có sẵn là được.
- 你 应该 自己 填表
- Bạn nên tự điền vào mẫu đơn.
- 你 需要 填写 个人信息
- Bạn cần điền thông tin cá nhân.
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
鸭›