填鸭 tiányā
volume volume

Từ hán việt: 【điền áp】

Đọc nhanh: 填鸭 (điền áp). Ý nghĩa là: nhồi cho vịt ăn, vịt nhồi. Ví dụ : - 填鸭式的教学方法只能起反作用。 phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.

Ý Nghĩa của "填鸭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

填鸭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhồi cho vịt ăn

饲养鸭子的一种方法鸭子长到一定时期,按时把做成长条形的饲料从鸭子的嘴里填进去,并减少鸭子的活动量,使它很快长肥北京鸭多用这种方法饲养

Ví dụ:
  • volume volume

    - 填鸭式 tiányāshì de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ 只能 zhǐnéng 反作用 fǎnzuòyòng

    - phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.

✪ 2. vịt nhồi

用填鸭的方法饲养的鸭子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填鸭

  • volume volume

    - é 之类 zhīlèi 趾间 zhǐjiān yǒu

    - giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.

  • volume volume

    - niē 出个 chūgè 小鸭子 xiǎoyāzi

    - Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.

  • volume volume

    - hái 没吃过 méichīguò 北京烤鸭 běijīngkǎoyā

    - Bạn vẫn chưa ăn vịt quay Bắc Kinh à?

  • volume volume

    - yào 填写表格 tiánxiěbiǎogé 才能 cáinéng 报名 bàomíng

    - Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.

  • volume volume

    - zhǐ 填写 tiánxiě 成表 chéngbiǎo jiù hǎo

    - Bạn chỉ cần điền vào mẫu có sẵn là được.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 自己 zìjǐ 填表 tiánbiǎo

    - Bạn nên tự điền vào mẫu đơn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 填写 tiánxiě 个人信息 gèrénxìnxī

    - Bạn cần điền thông tin cá nhân.

  • volume volume

    - 填鸭式 tiányāshì de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ 只能 zhǐnéng 反作用 fǎnzuòyòng

    - phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:丨フ一一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPYM (田中心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2D
    • Tần suất sử dụng:Cao