Đọc nhanh: 填写 (điền tả). Ý nghĩa là: điền; viết; ghi. Ví dụ : - 填写表格时请小心。 Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.. - 她填写了调查问卷。 Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.. - 你需要填写个人信息。 Bạn cần điền thông tin cá nhân.
填写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điền; viết; ghi
按要求在表格、单据等的空白处写上(文字或数字)
- 填写表格 时请 小心
- Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.
- 她 填写 了 调查 问卷
- Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.
- 你 需要 填写 个人信息
- Bạn cần điền thông tin cá nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 填写
✪ 1. 填写 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我 已经 填写 了 表格
- Tôi đã điền vào biểu mẫu.
- 填写 地址 和 电话号码
- Điền địa chỉ và số điện thoại.
✪ 2. 认真/仔细/严格/简单/重心 (+地) + 填写
trợ từ kết cấu "地"
- 她 仔细 填写 了 信息
- Cô ấy điền thông tin cẩn thận.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
So sánh, Phân biệt 填写 với từ khác
✪ 1. 填 vs 填写
"填" có thể được thực hiện bằng bút hoặc các công cụ khác, bởi vì các đối tượng của "填" có thể là biểu mẫu, tên, hố, lỗ, v.v.
Công cụ dùng để "填写" chỉ có thể là cây bút, còn đối tượng chỉ có thể là biểu mẫu, con số, họ tên, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填写
- 她 填写 了 调查 问卷
- Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
- 你 要 填写表格 才能 报名
- Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.
- 填写表格 , 以便 完成 注册
- Điền vào mẫu đơn để hoàn tất đăng ký.
- 你 只 需 填写 成表 就 好
- Bạn chỉ cần điền vào mẫu có sẵn là được.
- 她 仔细 填写 了 信息
- Cô ấy điền thông tin cẩn thận.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
- 订单 备注 中 可 填写 送货 时间 或 其他 信息
- Bạn có thể điền thời gian giao hàng hoặc thông tin khác trong ghi chú đơn hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
填›