填写 tiánxiě
volume volume

Từ hán việt: 【điền tả】

Đọc nhanh: 填写 (điền tả). Ý nghĩa là: điền; viết; ghi. Ví dụ : - 填写表格时请小心。 Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.. - 她填写了调查问卷。 Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.. - 你需要填写个人信息。 Bạn cần điền thông tin cá nhân.

Ý Nghĩa của "填写" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

填写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điền; viết; ghi

按要求在表格、单据等的空白处写上(文字或数字)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 填写表格 tiánxiěbiǎogé 时请 shíqǐng 小心 xiǎoxīn

    - Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.

  • volume volume

    - 填写 tiánxiě le 调查 diàochá 问卷 wènjuàn

    - Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 填写 tiánxiě 个人信息 gèrénxìnxī

    - Bạn cần điền thông tin cá nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 填写

✪ 1. 填写 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 已经 yǐjīng 填写 tiánxiě le 表格 biǎogé

    - Tôi đã điền vào biểu mẫu.

  • volume

    - 填写 tiánxiě 地址 dìzhǐ 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Điền địa chỉ và số điện thoại.

✪ 2. 认真/仔细/严格/简单/重心 (+地) + 填写

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě le 信息 xìnxī

    - Cô ấy điền thông tin cẩn thận.

  • volume

    - 严格 yángé 填写 tiánxiě měi xiàng 内容 nèiróng

    - Điền chính xác theo từng mục.

So sánh, Phân biệt 填写 với từ khác

✪ 1. 填 vs 填写

Giải thích:

"" có thể được thực hiện bằng bút hoặc các công cụ khác, bởi vì các đối tượng của "" có thể là biểu mẫu, tên, hố, lỗ, v.v.
Công cụ dùng để "填写" chỉ có thể là cây bút, còn đối tượng chỉ có thể là biểu mẫu, con số, họ tên, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填写

  • volume volume

    - 填写 tiánxiě le 调查 diàochá 问卷 wènjuàn

    - Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě 空白处 kòngbáichù

    - Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.

  • volume volume

    - yào 填写表格 tiánxiěbiǎogé 才能 cáinéng 报名 bàomíng

    - Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.

  • volume volume

    - 填写表格 tiánxiěbiǎogé 以便 yǐbiàn 完成 wánchéng 注册 zhùcè

    - Điền vào mẫu đơn để hoàn tất đăng ký.

  • volume volume

    - zhǐ 填写 tiánxiě 成表 chéngbiǎo jiù hǎo

    - Bạn chỉ cần điền vào mẫu có sẵn là được.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě le 信息 xìnxī

    - Cô ấy điền thông tin cẩn thận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 粗心地 cūxīndì 填写 tiánxiě le 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.

  • - 订单 dìngdān 备注 bèizhù zhōng 填写 tiánxiě 送货 sònghuò 时间 shíjiān huò 其他 qítā 信息 xìnxī

    - Bạn có thể điền thời gian giao hàng hoặc thông tin khác trong ghi chú đơn hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa