volume volume

Từ hán việt: 【tố】

Đọc nhanh: (tố). Ý nghĩa là: đi ngược dòng, nghĩ lại; hồi tưởng lại. Ví dụ : - 他溯流而上找源头。 Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.. - 小船溯水艰难前行。 Thuyền nhỏ đi ngược dòng nước tiến lên một cách khó khăn.. - 溯童年时光很美好。 Hồi tưởng thời thơ ấu rất tuyệt vời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi ngược dòng

逆着水流的方向走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 溯流而上 sùliúérshàng zhǎo 源头 yuántóu

    - Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.

  • volume volume

    - 小船 xiǎochuán 溯水 sùshuǐ 艰难 jiānnán 前行 qiánxíng

    - Thuyền nhỏ đi ngược dòng nước tiến lên một cách khó khăn.

✪ 2. nghĩ lại; hồi tưởng lại

往上推求或回想

Ví dụ:
  • volume volume

    - 童年 tóngnián 时光 shíguāng hěn 美好 měihǎo

    - Hồi tưởng thời thơ ấu rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - 追溯 zhuīsù 失败 shībài 原因 yuányīn zài 出发 chūfā

    - Nghĩ lại nguyên nhân thất bại rồi lại xuất phát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 童年 tóngnián 时光 shíguāng hěn 美好 měihǎo

    - Hồi tưởng thời thơ ấu rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - 溯流而上 sùliúérshàng zhǎo 源头 yuántóu

    - Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 追溯到 zhuīsùdào 公司 gōngsī 成立 chénglì de 一天 yìtiān

    - Chúng tôi truy ngược đến ngày công ty được thành lập.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 传统 chuántǒng 可以 kěyǐ 追溯到 zhuīsùdào 古代 gǔdài

    - Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.

  • volume volume

    - 回溯 huísù 过去 guòqù 瞻望 zhānwàng 未来 wèilái

    - nghĩ lại những việc đã qua, nhìn về tương lai.

  • volume volume

    - zhè tiáo 河流 héliú de 源头 yuántóu 很难 hěnnán 追溯 zhuīsù

    - Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.

  • volume volume

    - 小船 xiǎochuán 溯水 sùshuǐ 艰难 jiānnán 前行 qiánxíng

    - Thuyền nhỏ đi ngược dòng nước tiến lên một cách khó khăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 追溯 zhuīsù 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán

    - Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Shuò , Sù
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一フ丨ノノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ETUB (水廿山月)
    • Bảng mã:U+6EAF
    • Tần suất sử dụng:Cao