Đọc nhanh: 男人不坏,女人不爱 (nam nhân bất hoại nữ nhân bất ái). Ý nghĩa là: phụ nữ yêu kẻ xấu.
男人不坏,女人不爱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ nữ yêu kẻ xấu
women love bad guys
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男人不坏,女人不爱
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 有话 当面 讲 , 不要 在 背后 说 人 坏话
- có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.
- 如今 的 妇女 跟 男人 一样 , 不折不扣 的 获得 了 尊贵
- Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
坏›
女›
爱›
男›