Đọc nhanh: 坏水 (hoại thuỷ). Ý nghĩa là: ý nghĩ xấu; nghĩ xấu; tâm địa gian trá. Ví dụ : - 一肚子坏水 trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
坏水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩ xấu; nghĩ xấu; tâm địa gian trá
(坏水儿) 比喻狡诈的心计;坏主意
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏水
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 你 把 坏 的 水果 拣 出去
- Bạn chọn ra những trái cây hỏng.
- 除了 一肚子 坏水 什么 也 不是
- Ngoài một bụng mưu hèn kế bẩn ra thì chẳng là cái gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
水›