Đọc nhanh: 恶徒 (ác đồ). Ý nghĩa là: kẻ xấu, du côn.
恶徒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ xấu
bad guy
✪ 2. du côn
hoodlum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶徒
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 那个 逆徒 很 可恶
- Tên đồ đệ phản nghịch kia rất đáng ghét.
- 那 是 个 奸恶 之徒
- Đó là một kẻ phản bội.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
恶›