坏事 huàishì
volume volume

Từ hán việt: 【hoại sự】

Đọc nhanh: 坏事 (hoại sự). Ý nghĩa là: làm hư; hỏng, việc xấu; tồi. Ví dụ : - 照他说的做非坏事不可。 việc nó làm, lúc nào cũng hỏng.

Ý Nghĩa của "坏事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坏事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm hư; hỏng

使事情搞糟

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhào shuō de zuò fēi 坏事 huàishì 不可 bùkě

    - việc nó làm, lúc nào cũng hỏng.

✪ 2. việc xấu; tồi

坏事情;有害的事情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏事

  • volume volume

    - 对于 duìyú 坏人坏事 huàirénhuàishì 从不 cóngbù 假借 jiǎjiè

    - anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.

  • volume volume

    - xiǎng chěng 坏事 huàishì

    - Anh ấy muốn thực hiện việc xấu.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié bèi 干坏事 gànhuàishì

    - Bạn đừng trốn anh ấy làm chuyện xấu.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng hěn 严肃 yánsù 说明 shuōmíng 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen 搞坏 gǎohuài le

    - Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 串谋 chuànmóu zuò 坏事 huàishì

    - Họ cấu kết làm điều xấu.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 现场 xiànchǎng 车辆 chēliàng 损坏 sǔnhuài

    - Hiện trường tai nạn, xe cộ bị hư hỏng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gōu 连在一起 liánzàiyìqǐ gàn le 不少 bùshǎo 坏事 huàishì

    - họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.

  • volume volume

    - tōu 脚踏车 jiǎotàchē shì 事实 shìshí dàn bìng xiàng suǒ xiǎng de 那样 nàyàng huài

    - Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa