Đọc nhanh: 坏事 (hoại sự). Ý nghĩa là: làm hư; hỏng, việc xấu; tồi. Ví dụ : - 照他说的做,非坏事不可。 việc nó làm, lúc nào cũng hỏng.
坏事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm hư; hỏng
使事情搞糟
- 照 他 说 的 做 , 非 坏事 不可
- việc nó làm, lúc nào cũng hỏng.
✪ 2. việc xấu; tồi
坏事情;有害的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏事
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 他 想 逞 坏事
- Anh ấy muốn thực hiện việc xấu.
- 你别 背 他 干坏事
- Bạn đừng trốn anh ấy làm chuyện xấu.
- 他 的 表情 很 严肃 , 说明 这件 事 我们 搞坏 了
- Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.
- 他们 串谋 做 坏事
- Họ cấu kết làm điều xấu.
- 事故 的 现场 车辆 损坏
- Hiện trường tai nạn, xe cộ bị hư hỏng.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
坏›