Đọc nhanh: 歹徒 (đãi đồ). Ý nghĩa là: tên vô lại; du côn; tên côn đồ; lưu manh, bợm. Ví dụ : - 在同歹徒搏杀中,受了重伤。 trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương. - 死去的歹徒叫克里斯托弗·柯尔本 Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
歹徒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên vô lại; du côn; tên côn đồ; lưu manh
歹人;坏人
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
✪ 2. bợm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歹徒
- 警察 与 歹徒 展开 了 搏斗
- Cảnh sát đã vật lộn với tên tội phạm.
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 歹徒 持 刀刃 人
- Kẻ xấu cầm dao giết người.
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 她 遭 歹徒 胁迫 了
- Cô ấy bị côn đồ đe dọa.
- 歹徒 们 冲进 酒吧 胡乱 扫射 一通
- Những tên tội phạm xông vào quán bar và bắn tỉa một cách tùy tiện.
- 警察 成功 制伏 了 歹徒
- Cảnh sát đã chế ngự thành công bọn côn đồ.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
歹›