Đọc nhanh: 识别码 (thức biệt mã). Ý nghĩa là: định danh.
识别码 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định danh
identifier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识别码
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 我 可以 识别 真假 货物
- Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.
- 他 能 识别 出 不同 的 声音
- Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.
- 他 有着 别人 所 没有 的 胆识
- anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 分别 多年 , 乍 一见 都 不 认识 了
- xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.
- 他 已经 认识 错 了 , 你别 再 排 揎 他 了
- anh ấy đã nhận lỗi, đừng trách anh ấy nữa.
- 你 起码 应该 尊重 别人
- Bạn ít nhất nên tôn trọng người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
码›
识›