Đọc nhanh: 在理 (tại lí). Ý nghĩa là: có lý; hợp lý. Ví dụ : - 老王这话说得在理。 anh Vương nói rất có lý.
在理 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lý; hợp lý
合乎道理;有理
- 老王 这话 说 得 在 理
- anh Vương nói rất có lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在理
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
理›