Đọc nhanh: 在谱 (tại phả). Ý nghĩa là: hợp lý; đúng nguyên tắc (lời nói). Ví dụ : - 你看我说的在谱不在谱? anh xem tôi nói có đúng không?
在谱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp lý; đúng nguyên tắc (lời nói)
(在谱儿) (说话) 符合实际或公认的准则
- 你 看 我 说 的 在 谱 不 在 谱
- anh xem tôi nói có đúng không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在谱
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 你 看 我 说 的 在 谱 不 在 谱
- anh xem tôi nói có đúng không?
- 他 专心 在 谱曲
- Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 角音 在 乐谱 中是 3
- Âm giác trong bản nhạc là số 3.
- 我 正在 看 《 家庭 菜谱 》
- Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 实在 是 没有 足够 多 的 频谱 可 供 隐蔽
- Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
谱›