在谱 zài pǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tại phả】

Đọc nhanh: 在谱 (tại phả). Ý nghĩa là: hợp lý; đúng nguyên tắc (lời nói). Ví dụ : - 你看我说的在谱不在谱? anh xem tôi nói có đúng không?

Ý Nghĩa của "在谱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

在谱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp lý; đúng nguyên tắc (lời nói)

(在谱儿) (说话) 符合实际或公认的准则

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn shuō de zài zài

    - anh xem tôi nói có đúng không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在谱

  • volume volume

    - bié zài zhè 摆谱 bǎipǔ a

    - Đừng làm ra vẻ ở đây.

  • volume volume

    - kàn shuō de zài zài

    - anh xem tôi nói có đúng không?

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn zài 谱曲 pǔqǔ

    - Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.

  • volume volume

    - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • volume volume

    - 角音 jiǎoyīn zài 乐谱 yuèpǔ 中是 zhōngshì 3

    - Âm giác trong bản nhạc là số 3.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài kàn 家庭 jiātíng 菜谱 càipǔ

    - Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.

  • volume volume

    - 音符 yīnfú zài 简谱 jiǎnpǔ 中为 zhōngwèi 6

    - "Năm" trong giản phổ là 6.

  • volume volume

    - 实在 shízài shì 没有 méiyǒu 足够 zúgòu duō de 频谱 pínpǔ gōng 隐蔽 yǐnbì

    - Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phả , Phổ
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTCA (戈女廿金日)
    • Bảng mã:U+8C31
    • Tần suất sử dụng:Cao