Đọc nhanh: 圣人 (thánh nhân). Ý nghĩa là: thánh nhân; đức thánh, vua. Ví dụ : - 他要么是圣人要么是受虐狂 Anh ta là một vị thánh hoặc một kẻ tự bạo.. - 圣人简不会来搞三人行 Saint Jane đã không làm cho nó trở thành ba người.
圣人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thánh nhân; đức thánh
旧时指品格最高尚、智慧最高超的人物,如孔子从汉朝以后被历代帝王推崇为圣人
- 他 要么 是 圣人 要么 是 受虐狂
- Anh ta là một vị thánh hoặc một kẻ tự bạo.
- 圣人 简 不会 来 搞 三人行
- Saint Jane đã không làm cho nó trở thành ba người.
✪ 2. vua
封建时代臣子对君主的尊称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣人
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 他 要么 是 圣人 要么 是 受虐狂
- Anh ta là một vị thánh hoặc một kẻ tự bạo.
- 孔子 被 尊为 圣人
- Khổng Tử được tôn kính là thánh nhân.
- 孔子 被 认为 是 中国 的 圣人
- Khổng Tử được coi là thánh nhân của Trung Quốc.
- 圣人 简 不会 来 搞 三人行
- Saint Jane đã không làm cho nó trở thành ba người.
- 她 是 一个 圣洁 的 女人
- Cô ấy là một người phụ nữ thánh thiện.
- 对 不信 上帝 的 人 引用 圣经 的话 是 没用 的
- Trích dẫn các câu từ Kinh Thánh đối với những người không tin vào Thiên Chúa là vô ích.
- 祖国 的 领土 神圣不可 侵犯 任何 国家 和 个人 都 休想 侵占
- Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
圣›
tiên (trong thần thoại là người sống mãi không già, có phép thần thông)thần tiên
Thần Tiên
người tài đức; hiền nhân
vĩ nhân; nhân vật vĩ đại
con người nhận thức đầy đủHiền nhânthánh
Thánh Nhân, Thánh Hiền
người thông minh và hiểu biếtHiền nhânngười đàn ông thông minh