Đọc nhanh: 凡人 (phàm nhân). Ý nghĩa là: người bình thường; người tầm thường, người trần; người phàm trần; người trần tục; phàm nhân; phàm. Ví dụ : - 凡人琐事。 chuyện đời.
凡人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người bình thường; người tầm thường
平常的人
- 凡人 琐事
- chuyện đời.
✪ 2. người trần; người phàm trần; người trần tục; phàm nhân; phàm
指尘世的人 (区别于''神仙'')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡人
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 这 人 风骨 不凡
- Người này có khí chất bất phàm.
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 她 是 一个 平凡 的 人
- Cô ấy là một người bình thường.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 他 是 一位 英智 非凡 的 人
- Anh ấy là một người có trí tuệ xuất chúng.
- 凡是 努力 的 人 都 会 有 收获
- Phàm là người chăm chỉ đều sẽ có thu hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
凡›