凡夫 fánfū
volume volume

Từ hán việt: 【phàm phu】

Đọc nhanh: 凡夫 (phàm phu). Ý nghĩa là: người trần; người bình thường; phàm phu. Ví dụ : - 凡夫俗子 phàm phu tục tử

Ý Nghĩa của "凡夫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凡夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người trần; người bình thường; phàm phu

凡人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凡夫俗子 fánfūsúzǐ

    - phàm phu tục tử

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡夫

  • volume volume

    - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • volume volume

    - 凡夫俗子 fánfūsúzǐ

    - phàm phu tục tử

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 学习 xuéxí

    - Bỏ công sức để học tập.

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 钻研 zuānyán

    - Bỏ công sức nghiên cứu.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 凡俗 fánsú

    - không phải bình thường; phi thường.

  • volume volume

    - 练功夫 liàngōngfū 多年 duōnián 身手不凡 shēnshǒubùfán

    - Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū shuō 什么 shénme dōu 依随 yīsuí

    - chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao