Đọc nhanh: 圣上 (thánh thượng). Ý nghĩa là: thánh thượng; hoàng đế; thánh hoàng.
圣上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thánh thượng; hoàng đế; thánh hoàng
中国封建社会称在位的皇帝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣上
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 圣上 辟 她 进朝 为官
- Thánh thượng triệu kiến cô ta vào triều làm quan.
- 大家 都 尊敬 圣上
- Mọi người đều tôn kính thánh thượng.
- 历史 上 哪位 皇上 最 圣明 ?
- Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?
- 但 实际上 万圣节 是 个 大 熔炉
- Nó thực sự là một nồi nấu chảy
- 对 不信 上帝 的 人 引用 圣经 的话 是 没用 的
- Trích dẫn các câu từ Kinh Thánh đối với những người không tin vào Thiên Chúa là vô ích.
- 圣诞节 的 时候 , 我会 给 亲朋好友 送上 卡片
- Vào dịp Giáng Sinh, tôi sẽ gửi thiệp cho bạn bè và gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
圣›