圣贤 shèngxián
volume volume

Từ hán việt: 【thánh hiền】

Đọc nhanh: 圣贤 (thánh hiền). Ý nghĩa là: thánh nhân; thánh hiền. Ví dụ : - 孔子被认为是中国古代最伟大的圣贤。 Khổng Tử được coi là nhà hiền triết vĩ đại nhất ở Trung Quốc cổ đại.

Ý Nghĩa của "圣贤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

圣贤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thánh nhân; thánh hiền

圣人和贤人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ bèi 认为 rènwéi shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài zuì 伟大 wěidà de 圣贤 shèngxián

    - Khổng Tử được coi là nhà hiền triết vĩ đại nhất ở Trung Quốc cổ đại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣贤

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ bèi 认为 rènwéi shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài zuì 伟大 wěidà de 圣贤 shèngxián

    - Khổng Tử được coi là nhà hiền triết vĩ đại nhất ở Trung Quốc cổ đại.

  • volume volume

    - shì 贤良 xiánliáng 忠诚 zhōngchéng de 臣子 chénzǐ

    - Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.

  • volume volume

    - 可不是 kěbúshì de 圣父 shèngfù

    - Ông ấy không phải là cha thánh của cha bạn.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 圣贤 shèngxián

    - Khổng Tử là thánh hiền của Trung Quốc cổ đại.

  • volume volume

    - shì 来自 láizì 祖父 zǔfù de 城镇 chéngzhèn de 守护 shǒuhù 圣徒 shèngtú

    - Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi

  • volume volume

    - 引用 yǐnyòng 圣经 shèngjīng lái 支持 zhīchí de 信仰 xìnyǎng

    - Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.

  • volume volume

    - 圣贤 shèngxián de 思想 sīxiǎng 影响 yǐngxiǎng le 很多 hěnduō rén

    - Tư tưởng của các thánh hiền đã ảnh hưởng đến nhiều người.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 圣明 shèngmíng de 领导 lǐngdǎo

    - Anh ta là một lãnh đạo sáng suốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+2 nét)
    • Pinyin: Kū , Shèng
    • Âm hán việt: Khốt , Thánh
    • Nét bút:フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EG (水土)
    • Bảng mã:U+5723
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiền
    • Nét bút:丨丨フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LEBO (中水月人)
    • Bảng mã:U+8D24
    • Tần suất sử dụng:Cao