Đọc nhanh: 圣贤 (thánh hiền). Ý nghĩa là: thánh nhân; thánh hiền. Ví dụ : - 孔子被认为是中国古代最伟大的圣贤。 Khổng Tử được coi là nhà hiền triết vĩ đại nhất ở Trung Quốc cổ đại.
圣贤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thánh nhân; thánh hiền
圣人和贤人
- 孔子 被 认为 是 中国 古代 最 伟大 的 圣贤
- Khổng Tử được coi là nhà hiền triết vĩ đại nhất ở Trung Quốc cổ đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣贤
- 孔子 被 认为 是 中国 古代 最 伟大 的 圣贤
- Khổng Tử được coi là nhà hiền triết vĩ đại nhất ở Trung Quốc cổ đại.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 他 可不是 你 的 圣父
- Ông ấy không phải là cha thánh của cha bạn.
- 孔子 是 中国 古代 的 圣贤
- Khổng Tử là thánh hiền của Trung Quốc cổ đại.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 圣贤 的 思想 影响 了 很多 人
- Tư tưởng của các thánh hiền đã ảnh hưởng đến nhiều người.
- 他 是 一个 圣明 的 领导
- Anh ta là một lãnh đạo sáng suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
贤›