Đọc nhanh: 智者 (trí giả). Ý nghĩa là: người thông minh và hiểu biết, Hiền nhân, người đàn ông thông minh. Ví dụ : - 我就是智者 Tôi là một nhà thông thái.
智者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người thông minh và hiểu biết
clever and knowledgeable person
✪ 2. Hiền nhân
sage
✪ 3. người đàn ông thông minh
wise man
- 我 就是 智者
- Tôi là một nhà thông thái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智者
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 我 就是 智者
- Tôi là một nhà thông thái.
- 这位 学者 十分 俊智
- Nhà học giả này rất tài giỏi thông minh.
- 他 的 神态 仿佛 一位 智者
- Thần thái của anh ấy giống như một bậc hiền nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
者›