Đọc nhanh: 小人 (tiểu nhân). Ý nghĩa là: tiểu nhân (thời xưa chỉ người có địa vị thấp kém, sau này chỉ kẻ ty tiện bỉ ổi).
小人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu nhân (thời xưa chỉ người có địa vị thấp kém, sau này chỉ kẻ ty tiện bỉ ổi)
古代指地位低的人,后来也用做地位低的人的谦称; 指人格卑鄙的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小人
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 你 干嘛 老吐槽 人家 小 情侣 呢 ? 你 个 柠檬精
- bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺌›
⺍›
小›
người bình thường; người tầm thườngngười trần; người phàm trần; người trần tục; phàm nhân; phàm
người trần; người bình thường; phàm phu
(xúc phạm) brigandkẻ lừa đảo
thánh nhân; đức thánhvua
Quân tử kết giao đạm bạc như nướcĐông phương ngày xưa, tình bạn cũng như tình yêu, suốt đời tha thiết, thâm trầm, lắng đọng vào bên trong, không sôi nổi, bồng bột ra ngoài. « Quân tử chi giao đạm nhược thủy » (sự giao thiệp giữa người quân tử với nha
Quân Tử
Đại hiệp
kỵ sĩ; hiệp sĩ
đại trượng phu