Đọc nhanh: 神仙 (thần tiên). Ý nghĩa là: thần tiên; ông thần, nhà tiên tri, tu hành đắc đạo. Ví dụ : - 草字出了格,神仙认不得。 chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi. - 自古以来高人胜士多来隐居,号为“神仙窟宅”。 Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên". - 巫婆装扮神仙欺骗人。 bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
神仙 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thần tiên; ông thần
神话传说中的人物,有超人的能力,可以超脱尖世,长生不老
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhà tiên tri
比喻能预料或猜透事情的人
✪ 3. tu hành đắc đạo
比喻逍遥自在、毫无拘束和牵挂的人
✪ 4. tiên
神话和童话里指长生不老并且有种种神通的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神仙
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
神›