Đọc nhanh: 使困扰 (sứ khốn nhiễu). Ý nghĩa là: quấy rối.
使困扰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy rối
to harass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使困扰
- 这件 事使 他 陷入 了 困境
- Việc này khiến anh ta lâm vào tình cảnh khó khăn.
- 他 总 被 风言风语 困扰
- Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.
- 由于 交通堵塞 , 我 感到 很 困扰
- Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.
- 他 因 失业 而 困扰
- Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.
- 知识 匮乏 使 他 困扰
- Thiếu kiến thức khiến anh ấy khổ sở.
- 他 被 财务 问题 困扰
- Anh ấy bị phiền muộn bởi vấn đề tài chính.
- 晚上 噪音 总是 困扰 我
- Tiếng ồn vào ban đêm luôn quấy nhiễu tôi.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
困›
扰›