Đọc nhanh: 困守 (khốn thủ). Ý nghĩa là: cố thủ (trong tình trạng khó khăn). Ví dụ : - 困守孤城。 một mình cố thủ trong thành
困守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố thủ (trong tình trạng khó khăn)
在被围困的情况下坚守 (防地)
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困守
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
守›