Đọc nhanh: 因噎废食噎 (nhân ế phế thực ế). Ý nghĩa là: Phải một cái vái đến già.
因噎废食噎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phải một cái vái đến già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因噎废食噎
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 因 节食 , 她 的 胃 疼 了
- Vì ăn kiêng, cô ấy bị đau dạ dày.
- 慢点儿 吃 , 不要 噎着
- Ăn chậm lại, đừng để bị nghẹn.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 他 因为 节食 感到 很累
- Anh ấy cảm thấy rất mệt vì ăn kiêng.
- 因为 贪玩 , 他 荒废 了 太 多 的 时间
- Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噎›
因›
废›
食›