Đọc nhanh: 防君子不防小人 (phòng quân tử bất phòng tiểu nhân). Ý nghĩa là: Phòng người ngay; không phòng kẻ gian.
防君子不防小人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng người ngay; không phòng kẻ gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防君子不防小人
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 有些 骗子 防也防 不住
- Có một số kẻ lừa đảo muốn phòng cũng không được.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 敌人 猝不及防 地 出现 了
- Kẻ địch xuất hiện một cách đột ngột không kịp phòng bị.
- 这种 果汁 不 含 人工 防腐剂
- Loại nước trái cây này không chứa chất bảo quản nhân tạo.
- 小孩子 骂人 是 完全 不能 接受 的
- Việc trẻ con chửi bới người khác là điều hoàn toàn không thể chấp nhận được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
君›
子›
⺌›
⺍›
小›
防›