Đọc nhanh: 噎住 (ế trụ). Ý nghĩa là: Nghẹn. Ví dụ : - 有一次,小布什总统竟被一块椒盐卷饼噎住 Một lần, Tổng thống Bush đã bị nghẹn vì một miếng bánh quy
噎住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghẹn
- 有 一次 小 布什总统 竟 被 一块 椒盐 卷饼 噎住
- Một lần, Tổng thống Bush đã bị nghẹn vì một miếng bánh quy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噎住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 馒头 噎住 他 喉咙
- Bánh mì nghẹn ở cổ họng anh ấy.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 迎风 走路 被 噎住 呼吸
- Đi đường đối mặt với gió bị khó thở.
- 有 一次 小 布什总统 竟 被 一块 椒盐 卷饼 噎住
- Một lần, Tổng thống Bush đã bị nghẹn vì một miếng bánh quy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
噎›