Đọc nhanh: 剖腹藏珠 (phẫu phúc tàng châu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) lãng phí rất nhiều nỗ lực vào những điều tầm thường, (văn học) cắt bụng để giấu ngọc trai (thành ngữ).
剖腹藏珠 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) lãng phí rất nhiều nỗ lực vào những điều tầm thường
fig. wasting a lot of effort on trivialities
✪ 2. (văn học) cắt bụng để giấu ngọc trai (thành ngữ)
lit. cutting one's stomach to hide a pearl (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖腹藏珠
- 亮晶晶 的 露珠
- hạt sương lấp lánh.
- 满腹珠玑
- lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
- 剖腹
- mổ bụng.
- 人 的 腹 很 柔软
- Bụng của người rất mềm mại.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剖›
珠›
腹›
藏›