Đọc nhanh: 哽噎 (ngạnh ế). Ý nghĩa là: nghẹn, tắc nghẹn; nghẹn ngào; nghẹn lời. Ví dụ : - 他嘴里像有什么东西哽噎住,说不出话来。 dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
哽噎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghẹn
食物堵住食管
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
✪ 2. tắc nghẹn; nghẹn ngào; nghẹn lời
哽咽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哽噎
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 馒头 噎住 他 喉咙
- Bánh mì nghẹn ở cổ họng anh ấy.
- 隔壁 传来 一声 哽咽
- Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.
- 他 哽咽 着 说不出 话
- Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 有话 好好儿 说 , 不要 噎人
- Có việc gì hãy nói đi, không nên chặn họng người ta.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 风大噎 得 他 喘 不 上 气
- Gió lớn làm anh ấy khó thở.
- 迎风 走路 被 噎住 呼吸
- Đi đường đối mặt với gió bị khó thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哽›
噎›