Đọc nhanh: 回来 (hồi lai). Ý nghĩa là: về; trở về; trở lại; quay về, trở lại; trở về; quay về (dùng sau động từ). Ví dụ : - 他回来了。 Anh ấy đã trở lại.. - 你什么时候回来? Khi nào bạn trở lại?. - 他们从北京回来了。 Họ đã trở lại từ Bắc Kinh.
回来 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. về; trở về; trở lại; quay về
从别处到原来的地方来
- 他 回来 了
- Anh ấy đã trở lại.
- 你 什么 时候 回来 ?
- Khi nào bạn trở lại?
- 他们 从 北京 回来 了
- Họ đã trở lại từ Bắc Kinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trở lại; trở về; quay về (dùng sau động từ)
用在动词后,表示到原来的地方来
- 她 跑 回来 拿 东西
- Cô ấy chạy về lấy đồ.
- 她 飞回来 看 父母
- Cô ấy bay về thăm bố mẹ.
- 他 走 回来 吃饭
- Anh ấy đi về ăn cơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回来
✪ 1. 回来+ 得+ (很+) Tính từ (早/晚/快/慢)
trở về như thế nào
- 他 回来 得 很早
- Anh ấy về rất sớm.
- 他们 回来 得 太晚 了
- Họ về quá muộn rồi.
- 她 回来 得 很 晚
- Cô ấy về rất muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ (下班/吃饭/出差/放假/旅行) + 回来
làm gì đó về
- 他 下班 回来 很累
- Anh ấy tan làm về rất mệt.
- 学生 放假 回来 了
- Học sinh nghỉ lễ về rồi.
- 我 旅行 回来 很累
- Tôi đi du lịch về rất mệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回来
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
- 他 不久 后 就 会 回来
- Anh ấy sẽ quay lại liền thôi.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 下 一局 我要 赢回来
- Ván tiếp theo tôi phải thắng lại.
- 今天 盼 , 明天 盼到 了 儿 , 也 没 盼 到 他 回来
- hôm nay mong, ngày mai cũng mong, cuối cùng anh ấy cũng không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
来›