Đọc nhanh: 来回来去 (lai hồi lai khứ). Ý nghĩa là: lặp đi lặp lại; đi đi lại lại (động tác hoặc lời nói). Ví dụ : - 他来回来去地走着。 anh ấy cứ đi đi lại lại.. - 他怕别人不明白,总是来回来去地说。 anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
来回来去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặp đi lặp lại; đi đi lại lại (động tác hoặc lời nói)
指动作或言语来回不断地重复
- 他 来回来去 地 走 着
- anh ấy cứ đi đi lại lại.
- 他怕 别人 不 明白 , 总是 来回来去 地说
- anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来回来去
- 来 了 会子 了 , 该 回去 了
- đến có một lúc lại phải đi rồi.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 他 来回来去 地 走 着
- anh ấy cứ đi đi lại lại.
- 这次 去 广州 是 直来直去 , 过 不 几天 就 回来 了
- lần này đi Quảng Châu là đi thẳng về thẳng, mấy ngày thì trở về.
- 她 去 洗手 了 , 马上 回来
- Cô ấy đi rửa tay rồi sẽ quay lại ngay.
- 你 去 知照 他 一声 , 说 我 已经 回来 了
- anh đi báo cho anh ấy biết tôi đã trở về.
- 你 迷路 了 吗 ? 跟我来 吧 , 我 带 你 回去
- Bạn bị lạc đường à? Đi theo tôi nhé, tôi sẽ dẫn bạn về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
回›
来›