Đọc nhanh: 回老家 (hồi lão gia). Ý nghĩa là: về với ông bà; về nơi chín suối, Về quê, về quê hương.
回老家 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. về với ông bà; về nơi chín suối
指死去 (多含诙谐意)
✪ 2. Về quê, về quê hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回老家
- 妈妈 把 特产 快递 回老家
- Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.
- 我们 将复 回老家 过年
- Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 老公 昨晚 回家 很 晚
- Chồng tối qua về nhà muộn.
- 春节 要 回趟 老家
- Tết phải về quê một chuyến.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
- 你 老公 今天 回家 吗 ?
- Chồng bạn hôm nay về nhà không?
- 我 好久没 回老家 了
- Lâu lắm tôi chưa về quê rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
家›
老›