回归 huíguī
volume volume

Từ hán việt: 【hồi quy】

Đọc nhanh: 回归 (hồi quy). Ý nghĩa là: trở về; trở lại; quay lại; quay về; hồi. Ví dụ : - 我们终于回归故里。 Chúng tôi cuối cùng đã trở về quê hương.. - 她希望能回归学校。 Cô ấy hy vọng có thể trở lại trường học.. - 她想回归儿童时代。 Cô ấy muốn trở về thời thơ ấu.

Ý Nghĩa của "回归" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回归 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trở về; trở lại; quay lại; quay về; hồi

回到(原来的地方、组织等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 回归 huíguī 故里 gùlǐ

    - Chúng tôi cuối cùng đã trở về quê hương.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 回归 huíguī 学校 xuéxiào

    - Cô ấy hy vọng có thể trở lại trường học.

  • volume volume

    - xiǎng 回归 huíguī 儿童 értóng 时代 shídài

    - Cô ấy muốn trở về thời thơ ấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回归

  • volume volume

    - 归回 guīhuí 故乡 gùxiāng

    - trở về cố hương; về quê nhà.

  • volume volume

    - 归回 guīhuí 祖国 zǔguó

    - trở về tổ quốc; về nước.

  • volume volume

    - de 家乡 jiāxiāng zài 北回归线 běihuíguīxiàn de 北面 běimiàn

    - Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.

  • volume volume

    - xiǎng 回归 huíguī 儿童 értóng 时代 shídài

    - Cô ấy muốn trở về thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 回归 huíguī 故里 gùlǐ

    - Chúng tôi cuối cùng đã trở về quê hương.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 回归 huíguī 学校 xuéxiào

    - Cô ấy hy vọng có thể trở lại trường học.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 研究 yánjiū 单位 dānwèi 独立 dúlì 几年 jǐnián hòu yòu 回归 huíguī 科学院 kēxuéyuàn le

    - đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao