Đọc nhanh: 回归 (hồi quy). Ý nghĩa là: trở về; trở lại; quay lại; quay về; hồi. Ví dụ : - 我们终于回归故里。 Chúng tôi cuối cùng đã trở về quê hương.. - 她希望能回归学校。 Cô ấy hy vọng có thể trở lại trường học.. - 她想回归儿童时代。 Cô ấy muốn trở về thời thơ ấu.
回归 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở về; trở lại; quay lại; quay về; hồi
回到(原来的地方、组织等)
- 我们 终于 回归 故里
- Chúng tôi cuối cùng đã trở về quê hương.
- 她 希望 能 回归 学校
- Cô ấy hy vọng có thể trở lại trường học.
- 她 想 回归 儿童 时代
- Cô ấy muốn trở về thời thơ ấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回归
- 归回 故乡
- trở về cố hương; về quê nhà.
- 归回 祖国
- trở về tổ quốc; về nước.
- 他 的 家乡 在 北回归线 的 北面
- Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.
- 她 想 回归 儿童 时代
- Cô ấy muốn trở về thời thơ ấu.
- 我们 终于 回归 故里
- Chúng tôi cuối cùng đã trở về quê hương.
- 她 希望 能 回归 学校
- Cô ấy hy vọng có thể trở lại trường học.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
归›