Đọc nhanh: 走来回 (tẩu lai hồi). Ý nghĩa là: một cuộc hành trình trở lại, để thực hiện một chuyến đi khứ hồi.
走来回 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cuộc hành trình trở lại
a return journey
✪ 2. để thực hiện một chuyến đi khứ hồi
to make a round trip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走来回
- 他 走 回来 吃饭
- Anh ấy đi về ăn cơm.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 他 来回来去 地 走 着
- anh ấy cứ đi đi lại lại.
- 他 走 了 一会儿 就 回来
- Anh ấy đi một lúc rồi sẽ về.
- 他 在 房间 里 来回 走动
- Anh ấy đi đi lại lại trong phòng.
- 他 每天 要 走 五个 来回
- Anh ấy mỗi ngày phải đi năm lượt.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
来›
走›