Đọc nhanh: 溜走 (lưu tẩu). Ý nghĩa là: để lại một cách bí mật, trốn tránh, chuồn êm; cuốn vó. Ví dụ : - 她想偷偷溜走 Cô ấy đang cố gắng chuồn đi.
溜走 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để lại một cách bí mật
to leave secretly
✪ 2. trốn tránh
to slip away
- 她 想 偷偷 溜走
- Cô ấy đang cố gắng chuồn đi.
✪ 3. chuồn êm; cuốn vó
偷偷地走开 (含诙谐意)
✪ 4. xéo
离开; 走开 (斥责或骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜走
- 他 乘间 溜走 了
- Anh ấy lợi dụng sơ hở chuồn đi.
- 她 走 在 光溜溜 的 冰上 有点 害怕
- đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 别想 太空 步 溜走
- Đừng trăng hoa rời xa tôi.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 他 悄悄地 溜走 了
- Anh ta lặng lẽ rời đi.
- 警察 来 了 , 于是 我们 就 溜走 了
- Cảnh sát tới rồi, nên là cùng tôi rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溜›
走›