Đọc nhanh: 回忆杀 (hồi ức sát). Ý nghĩa là: kỉ niệm xấu hổ; thời ngu dại.
回忆杀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỉ niệm xấu hổ; thời ngu dại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回忆杀
- 她 陷入 了 回忆 中
- Cô ấy đắm chìm trong ký ức.
- 回忆录 热
- cơn sốt(trào lưu)
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 她 不想 回忆 痛苦 的 事
- Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.
- 回忆 美好 婚礼 瞬间
- Nhớ lại khoảng khắc đám cưới tuyệt đẹp.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 他 在 岁晚 写 了 回忆录
- Ông ấy viết nhật ký hồi ức vào cuối đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
忆›
杀›