Đọc nhanh: 回音 (hồi âm). Ý nghĩa là: tiếng vọng; tiếng vang; tiếng vọng trở lại, thư hồi âm; thư trả lời; câu trả lời; hồi âm. Ví dụ : - 礼堂回音大,演奏效果差一些。 tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.. - 我连去三封信,但一直没有回音。 tôi đã gởi ba bức thư rồi, nhưng vẫn chưa nhận được hồi âm.. - 不管行还是不行,请给个回音。 cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
回音 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng vọng; tiếng vang; tiếng vọng trở lại
回声
- 礼堂 回音 大 , 演奏 效果 差 一些
- tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.
✪ 2. thư hồi âm; thư trả lời; câu trả lời; hồi âm
答复的信;回话
- 我 连 去 三 封信 , 但 一直 没有 回音
- tôi đã gởi ba bức thư rồi, nhưng vẫn chưa nhận được hồi âm.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回音
- 立候 回音
- đợi hồi âm ngay.
- 浊音 在 屋内 回荡
- Âm trầm vang vọng trong phòng.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 礼堂 回音 大 , 演奏 效果 差 一些
- tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 在 大庭广众 中 , 声音 回荡
- Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.
- 我 连 去 三 封信 , 但 一直 没有 回音
- tôi đã gởi ba bức thư rồi, nhưng vẫn chưa nhận được hồi âm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
音›