Đọc nhanh: 五湖四海 (ngũ hồ tứ hải). Ý nghĩa là: ngũ hồ tứ hải; năm sông bốn biển (khắp các miền). Ví dụ : - 战士们来自五湖四海。 Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.. - 这几年走遍五湖四海。 Vài năm đi khắp năm sông bốn bể.
五湖四海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngũ hồ tứ hải; năm sông bốn biển (khắp các miền)
指我国各地
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 这 几年 走遍 五湖四海
- Vài năm đi khắp năm sông bốn bể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五湖四海
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 这 几年 走遍 五湖四海
- Vài năm đi khắp năm sông bốn bể.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 今天 一连 运到 了 四五 批货
- Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
四›
海›
湖›