Đọc nhanh: 四方 (tứ phương). Ý nghĩa là: tứ phương; bốn phương; khắp nơi; chiếng; tứ chiếng, hình khối, hình vuông. Ví dụ : - 四方响应。 khắp nơi hưởng ứng.. - 奔走四方。 chạy vạy khắp nơi.
四方 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tứ phương; bốn phương; khắp nơi; chiếng; tứ chiếng
东、南、西、北,泛指各处
- 四方响应
- khắp nơi hưởng ứng.
- 奔走 四方
- chạy vạy khắp nơi.
✪ 2. hình khối
正方形或立方体
✪ 3. hình vuông
四边相等, 四个角都是直角的四边形正方形是矩形和菱形的特殊形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四方
- 四方 悦服
- khắp nơi mến phục
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
方›