Đọc nhanh: 大街小巷 (đại nhai tiểu hạng). Ý nghĩa là: phố lớn ngõ nhỏ.
大街小巷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phố lớn ngõ nhỏ
大大小小的街道胡同,泛指城里的各处地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大街小巷
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 次要 矿山 甬道 矿井 中 连接 两条 大 隧道 的 小巷 道
- Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 街道 和 小巷 交错 在 一起
- Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.
- 夜深 了 , 只有 风声 在 大街小巷 里响
- Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.
- 这条 街 大小 商店 有 几十家
- Con đường này có mấy chục cửa hàng lớn nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺌›
⺍›
小›
巷›
街›