Đọc nhanh: 四伏 (tứ phục). Ý nghĩa là: mai phục khắp nơi. Ví dụ : - 危机四伏 chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề. - 被爱者生活艰难,而且危机四伏 Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
四伏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mai phục khắp nơi
到处潜伏着,用于'危机四伏'
- 危机四伏
- chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四伏
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 危机四伏
- chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
- 四面 埋伏
- mai phục tứ phía.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
四›