Đọc nhanh: 四海 (tứ hải). Ý nghĩa là: tứ hải; bốn biển; khắp nơi. Ví dụ : - 四海为家。 bốn biển là nhà.. - 五湖四海。 ngũ hồ tứ hải.
四海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ hải; bốn biển; khắp nơi
把全国各处,也指全世界各处
- 四海为家
- bốn biển là nhà.
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四海
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
海›