Đọc nhanh: 四分音符 (tứ phân âm phù). Ý nghĩa là: crotchet (âm nhạc).
四分音符 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. crotchet (âm nhạc)
crotchet (music)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四分音符
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
- 四分 卫 得救 了
- Vì vậy, tiền vệ đã được cứu.
- 四分五裂
- Chia năm xẻ bảy.
- 她 的 音乐 生涯 十分 成功
- Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
四›
符›
音›